ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018

  1. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)

1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường

  1. Tên trường

Trường Đại học FPT

  1. Sứ mệnh

Trường Đại học FPT được thành lập ngày 08/9/2006 theo Quyết định số 208/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và hoạt động theo Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học tư thục theo Quyết định số 61/2009/QĐ-TTg ban hành ngày 17/4/2009 của Chính phủ.

Sứ mệnh của Trường Đại học FPT là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong giai đoạn hội nhập, cung cấp năng lực cạnh tranh toàn cầu cho người học, góp phần mở mang bờ cõi trí tuệ đất nước. Khác biệt trong phương pháp đào tạo của Trường Đại học FPT là gắn kết chặt chẽ với các doanh nghiệp, đào tạo theo chương trình chuẩn công nghệ quốc tế, thành thạo hai ngoại ngữ, rèn luyện kỹ năng mềm, chú trọng phát triển con người toàn diện, hài hòa.

Mục tiêu trước mắt của Trường Đại học FPT là đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao chuyên ngành CNTT, Kinh tế, Mỹ thuật và các nhóm ngành khác cho các doanh nghiệp trong nước cũng như các tập đoàn thế giới.

  1. Địa chỉ các trụ sở và văn phòng tuyển sinh
  • HÀ NỘI
  • Địa chỉ: Khu Giáo dục và Đào tạo – Khu Công nghệ cao Hòa Lạc – Km29 Đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, TP. Hà Nội.
  • Điện thoại: (024) 73001866/(024) 73005588
  • Email:[email protected]; [email protected]
  • HỒ CHÍ MINH
  • Lầu 2, toà nhà Innovation, lô 24 – CVPM Quang Trung – P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. HCM
  • Điện thoại: (028) 73001866/(028) 73005588
  • Email:[email protected]; [email protected]
  • ĐÀ NẴNG
  • Địa chỉ: 137 Nguyễn Thị Thập, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
  • Điện thoại: (0236) 7300999
  • Email: [email protected]; [email protected]
  • CẦN THƠ
  • Địa chỉ: Số 160 đường 30/4, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Điện thoại: (0292) 7303636
  • Email:[email protected]; [email protected]
  1. Địa chỉ trang web

http://daihoc.fpt.edu.vn/

1.2. Quy mô đào tạo

 

 

Khối ngành/ Nhóm ngành*

Quy mô hiện tại
 

 

NCS

 

Học viên CH

ĐH CĐSP TCSP
GD

chính

quy

 

GD

TX

GD chính quy GD

TX

GD chính quy GD

TX

Khối ngành II   570          
Khối ngành III   918 1434          
Khối ngành IV            
Khối ngành V   63 5237          
Khối ngành VI            
Khối ngành VII   840          
Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐSP, TCSP)   981 8081          

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

          1.3.1.1. Năm 2016

Trường Đại học FPT kết hợp giữa xét tuyển và kiểm tra năng lực đầu vào của thí sinh theo các tiêu chí sau:

Tiêu chí 1 chiếm tỷ trọng 30% số lượng trúng tuyển vào trường: Dựa vào kết quả học tập THPT, điểm trung bình chung 3 môn trong 5 học kỳ cuối cùng ở THPT lớn hơn hoặc bằng 6.00 điểm xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường Đại học FPT và trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh Trường Đại học FPT hoặc đủ điều kiện miễn thi kỳ thi tuyển sinh Trường Đại học FPT;

Tiêu chí 2 chiếm tỷ trọng 70% số lượng trúng tuyển vào trường: Dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2016, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (BGDĐT) và trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh của Trường Đại học FPT hoặc đủ điều kiện miễn thi kỳ thi tuyển sinh của Trường Đại học FPT.

Các trường hợp sau được miễn thi kỳ thi tuyển sinh của Trường Đại học FPT:

  1. Thuộc diện được tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GDĐT năm 2016;
  2. Công nhận và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội theo ngưỡng chất lượng của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2016;
  3. Tổng điểm 3 môn đạt từ 21 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên) trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường Đại học FPT;
  4. Điểm trung bình chung 3 môn trong 5 học kỳ cuối cùng ở THPT từ 7.0 điểm trở lên xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường Đại học FPT;
  5. Thí sinh là học sinh Trường THPT FPT: Điểm trung bình chung 3 môn trong 5 học kỳ cuối cùng ở THPT từ 6.5 điểm trở lên xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường Đại học FPT;
  6. Đạt giải cấp thành phố cuộc thi Violympic năm 2015, 2016;
  7. Vào vòng 2 cuộc thi Alice hoặc Scratch 2015;
  8. Ngành Ngôn ngữ Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương;
  9. Ngành Ngôn ngữ Nhật: Có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên.

1.3.1.2. Năm 2017

Trường Đại học FPT kết hợp giữa xét tuyển và kiểm tra năng lực đầu vào của thí sinh theo các tiêu chí sau:

Tiêu chí 1 chiếm 50% số lượng trúng tuyển vào trường: Dựa vào kết quả học tập THPT, điểm trung bình chung 3 môn trong 5 học kỳ liên tiếp ở THPT lớn hơn hoặc bằng 6.00 điểm xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường Đại học FPT và trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh của Trường Đại học FPT hoặc đủ điều kiện miễn thi kỳ thi tuyển sinh của Trường Đại học FPT.

Tiêu chí 2 chiếm 50% số lượng trúng tuyển vào trường: Dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2017, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh của Trường Đại học FPT hoặc đủ điều kiện miễn thi kỳ thi tuyển sinh của Trường Đại học FPT.

Các trường hợp sau được miễn thi kỳ thi tuyển sinh của Trường Đại học FPT:

  1. Thuộc diện được tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh Đại học, cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) năm 2017;
  2. Tổng điểm 3 môn đạt từ 21 điểmtrở lên *(đã bao gồm điểm ưu tiên) trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường Đại học FPT;
  3. Tổng điểm trung bình 3 môn trong 5 học kỳ liêp tiếp ở THPT từ 21 điểm trở lên*xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường Đại học FPT;
  4. Đạt giải cấp thành phố cuộc thi Violympic năm 2016, 2017;
  5. Ngành Ngôn Ngữ Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương;
  6. Ngành Ngôn Ngữ Nhật: Có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên.

Ghi chú: (*) làm tròn đến một chữ số thập phân. 

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2016 Năm tuyển sinh 2017
Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển
Nhóm ngành II 25 152 15 điểm 50 253 15,5 điểm
Nhóm ngành III 375 354 15 điểm 1000 592 15,5 điểm
Nhóm ngành V 1400 1364 15 điểm 700 1924 15,5 điểm
Nhóm ngành VII 200 15 điểm 250 525 15,5 điểm
Tổng 2000 2064 2000 3294
  1. Các thông tin của năm tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh

Các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông tính đến thời điểm nhập học.

2.2. Phạm vi tuyển sinh

Trong và ngoài nước Việt Nam.

2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Các thí sinh thuộc đối tượng tuyển sinh có nguyện vọng theo học tại Trường ĐH FPT cần tham dự và trúng tuyển kỳ thi sơ tuyển của Trường ĐH FPT – hoặc đủ điều kiện miễn thi sơ tuyển của Trường ĐH FPT.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

Nhóm ngành Ngành Mã ngành Chỉ tiêu
II Thiết kế đồ họa 7210403 50
III Quản trị Kinh doanh 7340101 600
Kinh doanh quốc tế 7340120 400
V Kỹ thuật phần mềm 7480103 1
An toàn thông tin 7480202 1
Khoa học máy tính 7480101 1
VII Truyền thông đa phương tiện 7320104 50
Ngôn ngữ Anh 7220201 80
Ngôn ngữ Nhật 7220209 80
Quản trị khách sạn 7810201 40

Ghi chú:: chỉ tiêu nhóm ngành CNTT áp dụng theo cơ chế đặc thù, có hiệu lực sau khi công bố 30 ngày.

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Các thí sinh thuộc đối tượng tuyển sinh đủ điều kiện xét tuyển vào Trường ĐH FPT nếu đạt một trong hai tiêu chí sau:

Tiêu chí 1: Trúng tuyển kỳ thi sơ tuyển của Trường Đại học FPT (con số cụ thể trúng tuyển sẽ quyết định theo từng đợt thi nhưng không quá 50%/tổng thí sinh dự thi);

Tiêu chí 2: Đủ điều kiện miễn thi sơ tuyển của Trường Đại học FPT.

Thí sinh được miễn thi sơ tuyển vào Trường ĐH FPT nếu đáp ứng một trong những điều kiện sau:

  1. Thuộc diện được tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2018;
  2. Tổng điểm 3 môn đạt 21 điểm* trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên) trong kỳ thi THPT năm 2018 xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường ĐH FPT;
  3. Tổng điểm 3 môn trong hai học kỳ cuối THPT đạt 21 điểm* trở lên xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường ĐH FPT;
  4. Điểm trung bình môn Toán trong hai học kỳ cuối THPT đạt 8.0* trở lên (áp dụng đối với khối ngành Máy tính & CNTT bao gồm Kỹ thuật phần mềm, An toàn thông tin, Khoa học máy tính);
  5. Ngành Ngôn Ngữ Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương;
  6. Ngành Ngôn Ngữ Nhật: Có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên.

Ghi chú: (*) chính xác đến 0.25 (ví dụ: từ 20.75 đến 21 làm tròn thành 21)

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển…

Mã trường Ngành Mã ngành Mã tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyển
 

 

 

 

 

 

FPT

Kỹ thuật phần mềm 7480103 D01

A00

A01

D90

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Hoá học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, KHTN

An toàn thông tin 7480202
Khoa học máy tính 7480101
Quản trị kinh doanh 7340101
Kinh doanh quốc tế 7340120 D01 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Quản trị khách sạn 7810201 A00 Toán, Vật lý, Hoá học
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Nhật 7220209 D96 Toán, Tiếng Anh, KHXH
Truyền thông đa phương tiện 7320104
Thiết kế đồ họa 7210403

 

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo…

2.7.1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển

Trường tổ chức 2 đợt thi sơ tuyển và một đợt xét tuyển như sau:

  1. a) Lịch trình sơ tuyển đợt 1
    • Ngày thi sơ tuyển: 13/5/2018;
    • Thời gian đăng ký dự thi sơ tuyển: 1/3 – 12/5/2018;
  1. b) Lịch trình sơ tuyển đợt 2
  • Ngày thi sơ tuyển: 15/7/2018;
  • Thời gian đăng ký dự thi sơ tuyển: 14/5 – 14/7/2018;
  1. c) Lịch trình xét tuyển

Xét tuyển từ 1/3 – 31/7/2018.

Nếu chưa đủ chỉ tiêu tuyển sinh, nhà trường sẽ xem xét tổ chức các đợt thi sơ tuyển và xét tuyển bổ sung.

2.7.2 Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển

Hồ sơ đăng ký dự thi sơ tuyển

  • Phiếu đăng ký ĐH FPT;
  • 01 bản photo hoặc bản scan CMND;
  • 04 ảnh 3×4 hoặc bản scan ảnh 3×4;
  • Lệ phí dự thi 200,000 VNĐ

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký ĐH FPT;
  • 01 bản photo hoặc bản scan CMND;
  • 01 ảnh 3×4 hoặc bản scan ảnh 3×4;
  • Lệ phí xét tuyển 100,000 VNĐ;
  • 01 bản photo/bản scan Học bạ THPT (đối với hồ sơ xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT) hoặc 01 bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2018 (đối với hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPT 2018).

Đăng ký dự thi/xét tuyển chỉ hợp lệ khi Trường ĐH FPT nhận được đầy đủ hồ sơ và lệ phí dự thi/xét tuyển theo quy định.

Cách thức đăng ký dự thi/xét tuyển

Thí sinh đăng ký sơ tuyển, xét tuyển theo 1 trong 3 cách sau:

Cách 1: Đăng ký trực tuyến bằng cách nộp các bản chụp/scan hồ sơ nhập học trên website của trường hoặc gửi qua email [email protected] và nộp các khoản phí vào tài khoản ngân hàng của trường hoặc nộp trực tuyến trên website. Sinh viên nộp lại bản gốc các hồ sơ nhập học vào ngày đầu tiên trước khi đi học.

Cách 2: Gửi hồ sơ qua bưu điện và nộp các khoản phí vào tài khoản ngân hàng của trường hoặc nộp trực tuyến trên website.

Cách 3:  Đăng ký và nộp các khoản phí trực tiếp tại các văn phòng tuyển sinh của trường.

2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;…

2.8.1 Chính sách tuyển thẳng

Trường Đại học FPT tuyển thẳng các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ Giáo dục & Đào tạo năm 2018;

2.8.2 Chính sách ưu tiên xét tuyển:

Cộng điểm ưu tiên xét tuyển vào trường cho các thí sinh đăng ký Đại học FPT trong kỳ đăng ký xét tuyển đợt 1 của Bộ GD&ĐT:

  • Nguyện vọng 1 – 2: cộng 4 điểm ưu tiên;
  • Nguyện vọng 3 – 5: cộng 2 điểm ưu tiên;
  • Nguyện vọng 6 – 10: cộng 1 điểm ưu tiên;

Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực thực hiện theo Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/03/2018 của Bộ GD&ĐT.

2.8.3. Chính sách công nhận kết quả bài thi môn ngoại ngữ.

Công nhận kết quả bài thi môn ngoại ngữ, điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Điều 32 của Quy chế thi THPT Quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT đính kèm Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ban hành ngày 25/01/2017.

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển…

  1. Lệ phí xét tuyển: 100,000 VNĐ;
  2. Lệ phí thi tuyển: 200,000 VNĐ;

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

Học phí với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm dựa vào Quy đinh tài chính hiện hành cho sinh viên các hệ đào tạo Trường Đại học FPT, cụ thể:

  • Học phí tiếng Anh dự bị: 10.350.000 VNĐ/mức (có 5 mức tiếng Anh, xếp lớp tuỳ trình độ)
  • Học phí chuyên ngành:

+ Ngành ngôn ngữ: 20.700.000 VNĐ/kỳ

+ Ngành khác: 25.300.000 VNĐ/kỳ (gồm 9 kỳ học chuyên ngành)

Học phí có thể được trường xem xét điều chỉnh hàng năm tăng không quá 10%. Số kỳ nộp học phí toàn khoá học không thay đổi.

2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)….

  1. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1

Nếu chưa đủ chỉ tiêu, trường sẽ tuyển sinh bổ sung đợt 1 dự kiến vào tháng 8/2018.

3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2

Nếu chưa đủ chỉ tiêu, trường sẽ xem xét các tuyển sinh bổ sung đợt 2.

  1. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

 4.1.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

 4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

TT Nội dung Đơn vị tính Tổng số
I Diện tích đất đai ha                                   30
II Diện tích sàn xây dựng   66,935 
1 Giảng đường, hội trường m2                            16,052
Số phòng phòng                                 119
Tổng diện tích m2
2 Phòng học máy tính kết hợp ngoại ngữ   thông tin tại mục 1
Số phòng phòng
Tổng diện tích m2
3 Phòng học nhạc họa m2 thông tin tại mục 1
Số phòng phòng
Tổng diện tích m2
4 Thư viện m2                                 621
5 Phòng thí nghiệm m2                                 104
Số phòng phòng                                     2
Tổng diện tích m2
6 Xưởng thực tập, thực hành m2 12,143
Số phòng phòng 6
Tổng diện tích m2
7 Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý m2                           25,760
Số phòng phòng                                 385
Tổng diện tích m2
8 Diện tích nhà ăn của cơ sở đào tạo m2                              2,563
9 Diện tích khác                                9,692
Diện tích hội trường m2
Diện tích nhà văn hóa m2
Diện tích nhà thi đấu đa năng m2                              2,144
Diện tích bể bơi m2
Diện tích sân vận động m2                              4,739
Diện tích khác m2                              2,809

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính
1 Phòng thí nghiệm vật lý Measurement of Wavelength of Laser by Diffraction Grating
Seebeck and Peltier Demonstrator-NV 6062-Thiết bị mô phỏng hiệu tứ
Planck’s Constand Determination Using LED-NV 6025-Thiết bị xác định
Melde’s Electrical Vibrator-NV 6056 -Bộ rung động điện Melde
Máy đo hằng số Planck
2 Thí nghiệm ITS Thiết bị TN KMS-301 bộ thực hành điện tử bán dẫn
Thiết bị TN KMS-401 bộ thực hành điện tử bán dẫn
Thiết bị TN KMS-102 bộ thực hành điện tử bán dẫn
Thiết bị TN KMS-101 bộ thực hành điện tử bán dẫn
Thiết bị TN KMS-401 bộ thực hành điện tử bán dẫn
Thiết bị TN KMS-102 bộ thực hành điện tử bán dẫn
Thiết bị TN KMS-301 bộ thực hành điện tử bán dẫn
Thiết bị thí nghiệm DFG-8020 máy phát sung công nghệ DDS
Thiết bị thí nghiệm SDS8202 máy hiện sóng kĩ thuật số
Thiết bị thí nghiệm DFG-8020 máy phát sung công nghệ DDS
Đồng hồ đo điện đa năng BXM85
Đồng hồ đo điện đa năng BXM98T
Đồng hồ đo điện đa năng BXM240
Đồng hồ đo điện đa năng BXM85
KMS-403-Mạch hồi tiếp điện áp/dòng điện
KMS 604 Thiết bị khuếch đại thuật toán
KMS 616 Mạch lọc tích hợp
KMS 302 Mạch cung cấp nguồn Transitor
KMS 610 Mạch dao động dịch pha Wein Bridge
Máy hiển thị và phân tích sóng điện tử LA-2050
Máy tạo sóng điện tử DFG-8020_Sub 31
Bee Prog + Bộ nạp chíp bán dẫn/1
Máy phát hiện sóng KTS Tonghui-TD02202B
Đồng hồ vạn năng KTS M3500A
Bộ LP-2010 RFID Experimenttal trainer – LEAP
Thiết bị TN KMS-301 bộ thực hành điện tử bán dẫn
Thiết bị TN KMS-401 bộ thực hành điện tử bán dẫn
Thiết bị TN KMS-102 bộ thực hành điện tử bán dẫn
Thiết bị TN KMS-101 bộ thực hành điện tử bán dẫn
Thiết bị TN KMS-401 bộ thực hành điện tử bán dẫn
Thiết bị TN KMS-102 bộ thực hành điện tử bán dẫn
3 Lab Thiết bị cổng nối SR-01
Máy tính Intel BOXD2820
Máy chủ Dell T110 II intel Xeon E3
SR W2048 SG300-52 52 Port
Server: Bộ nhớ, bo mạch, Ổ cứng, tản nhiệt,…
4 Thực hành  nhiếp ảnh Máy ảnh canon 50D Kit 18-135mm- SL02
Đèn solo
Tủ chống ẩm
Chân đèn
Rulo cuốn, du hạt mưa, hắt sáng, khẩu nối
Phông giấy
Chân Mephoto
Đèn led
5 Thực hành Đồ họa
6 Thực hành OJT

4.1.3. Thống kê phòng học

TT Loại phòng Số lượng
1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 01
2. Phòng học từ 100 – 200 chỗ 03
3. Phòng học từ 50 – 100 chỗ 08
4. Số phòng học dưới 50 chỗ 108
5 Số phòng học đa phương tiện Xem mục 2-4 ở trên

4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
1. Khối ngành/Nhóm ngành I
2. Khối ngành II 976
3. Khối ngành III 25,065
4. Khối ngành IV
5. Khối ngành V 72,641
6. Khối ngành VI
7. Khối ngành VII 4,128

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

TT Khối/ Nhóm ngành GS.TS/
GS.TS KH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS ThS ĐH
Nhóm ngành II: Thiết kế đồ họa
1 Đỗ Thiên Du TS
2 Trần Thị Lệ Quyên ThS
3 Nguyễn Viết Tân ThS
4 Trần Bình Dương ThS
5 Nguyễn Phương Anh ThS
6 Trần Anh Khoa ThS
7 Nguyễn Minh Kiên ThS
8 Nguyễn Hồng Trường ThS
9 Bùi Hoa Hạ ThS
10 Phan Bảo Châu ThS
11 Michal Annette Teague ThS
12 Phạm Thị Hải Vân ThS
13 Tạ Duy ThS
14 Lê Thị Thủy ĐH
15 Phạm Thị Minh Hiền ĐH
16 Cao Trung Hiếu ĐH
17 Vũ Đinh Hùng ĐH
18 Cao Diệu Linh ĐH
19 Hà Tiên ĐH
20 Đoàn Ngọc Quý ĐH
21 Bùi Vũ Nga ĐH
22 Phạm Hữu Thắng ĐH
23 Lê Vũ Hà ĐH
24 Vũ Thị Thu Dung ĐH
25 Nguyễn Vũ Thế Bình ĐH
26 Nguyễn Thị Hải Yến ĐH
27 Vương Nhiên Khang ĐH
28 Đoàn Việt Thanh Hải ĐH
29 Nguyễn Thị Trường An ĐH
30 Trần Thị Bảo Ngọc ĐH
31 Nguyễn Tuấn Anh ĐH
32 Mai Trang Ngân ĐH
33 Nguyễn Thị Minh Trang ĐH
34 Lê Kim Liên ĐH
35 Lê Bình Minh ĐH
36 Hoàng Hải Yến ĐH
37 Lưu Thị Hiền ĐH
Tổng của nhóm ngành II 0 0 1 12 24 0
 Nhóm ngành III: Kinh tế
38 Võ Minh Hiếu TS
39 Nguyễn Việt Dũng TS
40 Lê Anh Sơn TS
41 Hoàng Ngọc Minh TS
42 Phạm Đức Việt ThS
43 La Thị Cẩm Tú ThS
44 Nguyễn Thùy Linh ThS
45 Hoàng Thị Lan Anh ThS
46 Nguyễn Phương Tú ThS
47 Vũ Minh Trang ThS
48 Nguyễn Ánh Lợi ThS
49 Nguyễn Thị Phương Loan ThS
50 La Thị Vân ThS
51 Nguyễn Thị Mai Lan ThS
52 Tô Thị Thu Hương ThS
53 Bùi Xuân Phong ThS
54 Đỗ Thị Thanh Huyền ThS
55 Đinh Việt Dũng ThS
56 Trần Khánh Trang ThS
57 Nguyễn Thành Tâm ThS
58 Đoàn Thị Thùy Trang ThS
59 Hoàng Thành ThS
60 Nguyễn Quốc Bảo ThS
61 Nguyễn Mai Lan ThS
62 Trần Đình Thành ThS
63 Trần Minh Phăng ThS
64 Đào Ngọc Anh ThS
65 Nguyễn Thị Duyên ThS
66 Trần Ngọc Ái Vy ThS
67 Vũ Thị Thanh Thủy ThS
68 Tô Thị Thùy Dương ThS
69 Nguyễn Thị Thanh Nhàn ThS
70 Trần Thị Hải Yến ThS
71 Nguyễn Đăng Huy Vũ ThS
72 Lê Thị Kim Thu ThS
73 Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh ThS
74 Mạc Thị Phương Thủy ThS
75 Vòng Chánh Kiếu ThS
76 Nguyễn Thị Phương Linh ThS
77 Huỳnh Phạm Ngọc Lâm ThS
78 Phạm Hoàng Long ThS
79 Trần Khánh ThS
80 Nguyễn Thụy Ngọc Duyên ThS
81 Nguyễn Duy Ly ThS
82 Hồ Yên Thục ThS
83 Nguyễn Quang Dũng ThS
84 Nguyễn Quốc Trung ĐH
 Tổng của nhóm ngành 0 0 4 42 1 0
 Nhóm ngành V: KHKT và Kiến trúc          
85 Hà Tuấn Anh TS
86 Doãn Trung Tùng TS
87 Nguyễn Hồng Phương TS
88 Phan Duy Hùng TS
89 Nguyễn Khắc Việt TS
90 Phan Đăng Cầu TS
91 Trần Đình Trí TS
92 Nguyễn Thanh Dũng TS
93 Tạ Ngọc Cầu TS
94 Phan Phương Đạt TS
95 Trần Hồng Minh TS
96 Bùi Kiên Cường TS
97 Lê Quốc Cường TS
98 Trương Gia Bình PGS, TS
99 Ngô Xuân Bách TS
100 Dương Quang Việt TS
101 Vũ Thanh Tùng TS
102 Trần Thế Trung TS
103 Trương Công Duẩn TS
104 Phan Quý Trung TS
105 Vũ Lê Hạnh TS
106 Nguyễn Mạnh Hùng TS
107 Nguyễn Vân Anh ThS
108 Trịnh Hồng Hải ThS
109 Nguyễn Quang Hòa ThS
110 Nguyễn Văn Khoái ThS
111 Phạm Thị Minh Tâm ThS
112 Nguyễn Hữu Lượng Từ ThS
113 Trương Hồng Nam ThS
114 Nguyễn Khắc Chung ThS
115 Trần Độ Lượng ThS
116 Trần Hữu Công ThS
117 Nguyễn Minh Quốc ThS
118 Nguyễn Thị Hạnh ThS
119 Lê Thị Thoa ThS
120 Phạm Thị Thanh Thúy ThS
121 Khúc Ngọc Vinh ThS
122 Bùi Lê Na ThS
123 Nguyễn Tuấn Nam ThS
124 Trần Huy Quang ThS
125 Mai Văn Thịnh ThS
126 Trần Văn Trí ThS
127 Ngô Sỹ Việt Phú ThS
128 Đoàn Văn Khánh ThS
129 Trịnh Hoàng Nam ThS
130 Nguyễn Thị Tự ThS
131 Lưu Văn Ba ThS
132 Lê Anh Dũng ThS
133 Nguyễn Nhị Long ThS
134 Nguyễn Thị Thu ThS
135 Hoàng Trọng Vĩnh ThS
136 Tống Văn Hải ThS
137 Vũ Xuân Ngọc ThS
138 Mai Thị Dinh ThS
139 Bùi Thị Lương ThS
140 Đỗ Hoài Thương ThS
141 Nguyễn Thanh Yên ThS
142 Đàm Duy Hùng ThS
143 Đặng Thị Hương ThS
144 Hoàng Thị Thu Hà ThS
145 Nguyễn Hoàng Kiên ThS
146 Vũ Anh Hải ThS
147 Nguyễn Hồng Vương ThS
148 Lê Thị Thu Hương ThS
149 Luyện Thị Lan Hương ThS
150 Vũ Đình Dũng ThS
151 Trần Vũ Dũng ThS
152 Nguyễn Văn Tùng ThS
153 Lê Quốc Khánh ThS
154 Nguyễn Minh Nguyệt ThS
155 Nguyễn Xuân An ThS
156 Phạm Việt Hùng ThS
157 Phạm Hoàng Bình ThS
158 Hà Khánh Toàn ThS
159 Trịnh Văn Khang ThS
160 Hoàng Đức Việt ThS
161 Đào Hoàng Tú ThS
162 Hoàng Văn Biên ThS
163 Nguyễn Phương Trang ThS
164 Phan Hải Trung ThS
165 Phạm Thành Đại Lĩnh ThS
166 Nghiêm Bá Đức ThS
167 Phạm Hoàng Anh ThS
168 Nguyễn Hữu Đạt ThS
169 Trần Thị Thu Trang ThS
170 Đồng Thị Hải Yến ThS
171 Nguyễn Trung Đức ThS
172 Nguyễn Thị Chi ThS
173 Lê Thị Hồng Nhung ThS
174 Triệu Khắc Tùng ThS
175 Nguyễn Hoàng Trung ThS
176 Lê Hà Chi ThS
177 Võ Thành Trung ThS
178 Lâm Nguyễn Trung Nam ThS
179 Tôn Thất Nhật Khánh ThS
180 Phạm Văn Vững ThS
181 Lê Văn Phụng ThS
182 Đỗ Thị Tuyết Mai ThS
183 Hoàng Đức Quang ThS
184 Tạ Thị Mai ThS
185 Nguyễn Phước Cường ThS
186 Phạm Thị Khánh Ly ThS
187 Hoàng Xuân Sơn ThS
188 Lương Trung Kiên ThS
189 Bùi Ngọc Anh ThS
190 Lê Thanh Hải ThS
191 Phạm Thùy Dương ThS
192 Đỗ Quốc Bình ThS
193 Bùi Đình Chiến ThS
194 Đào Trọng Duy ThS
195 Ngô Tùng Sơn ThS
196 Nguyễn Khánh ThS
197 Nguyễn Nghiệm ThS
198 Phan Thị Hải Sơn ThS
199 Nguyễn Anh Phong ThS
200 Lê Mộng Thúy ThS
201 Huỳnh Ngọc Khoan ThS
202 Thân Văn Sử ThS
203 Hồ Hoàn Kiếm ThS
204 Huỳnh Tấn Châu ThS
205 Dương Trọng Phú Sơn ThS
206 Ngô Phước Nguyên ThS
207 Nguyễn Trọng Tài ThS
208 Thân Thị Ngọc Vân ThS
209 Nguyễn Minh Long ThS
210 Ngô Đăng Hà An ThS
211 Vũ Thị Tuyết Mai ThS
212 Nguyễn Thế Hoàng ThS
213 Huỳnh Văn Bảy ThS
214 Lã Ngọc Quang ThS
215 Đoàn Nguyễn Thành Hòa ThS
216 Lê Vũ Trường ThS
217 Lê Phạm Tuấn Kiệt ThS
218 Kiều Trọng Khánh ThS
219 Dương Hồng Quang ThS
220 Lâm Hữu Khánh Phương ThS
221 Nguyễn Siêu Đẳng ThS
222 Đồng Thị Ngân ThS
223 Nguyễn Huy Hùng ThS
224 Nguyễn Tiến Đạt ThS
225 Mai Thanh Nga ThS
226 Bùi Duy Linh ThS
227 Trần Thị Hiếu ThS
228 Michael Omar ThS
229 Đặng Sơn Tùng ThS
230 Phan Trường Lâm ThS
231 Lê Thị Thanh Nga ThS
232 Nguyễn Thị Cẩm Hương ThS
233 Nguyễn Ngọc Anh ThS
234 Vũ Thị Thanh Huyền ThS
235 Vũ Thị Diệu Thư ThS
236 Nguyễn Văn Định ThS
237 Nguyễn Thanh Điền ThS
238 Trần Văn Hoàng ThS
239 Tô Thanh Hải ThS
240 Lê Anh Tú ThS
241 Nguyễn Duy Nghiêm ThS
242 Phan Nhật Trung ThS
243 Nguyễn Văn Tẩn ThS
244 Trần Thanh Phú ThS
245 Huỳnh Công Việt Ngữ ThS
246 Võ Hồng Khanh ThS
247 Nguyễn Tấn Danh ThS
248 Nguyễn Sỹ Đông ThS
249 Trần Hữu Đức ThS
250 Đoàn Nhật Minh ThS
251 Nguyễn Thế Quyền ThS
252 Nguyễn Thị Phương Liên ThS
253 Đặng Thế Quyết ThS
254 Vương Minh Tuấn ThS
255 Nguyễn Đức Việt ĐH
256 Trần Thị Loan ĐH
257 Phạm Tùng Dương ĐH
258 Lê Phương Chi ThS
259 Bùi Quang Khánh ĐH
260 Lương Anh Tuấn ĐH
261 Ngô Tiểu Huy ĐH
262 Trần Phước Sinh ĐH
263 Giang Vỹ Hùng ĐH
264 Nguyễn Tuân ĐH
265 Phan Minh Tâm ĐH
266 Tống Phước Quan ĐH
267 Phạm Công Thành ĐH
268 Trần Thị Hường ĐH
269 Võ Nguyên Hùng ĐH
270 Diệp Quang Phước ĐH
271 Trần Duy Phong ĐH
272 Huỳnh Minh Kim ĐH
273 Trần Bá Hộ ĐH
274 Nguyễn Hoài Linh ĐH
275 Đặng Quang Vinh ĐH
276 Nguyễn Phát Tài ĐH
277 Nguyễn Văn Nam ĐH
278 Trần Hữu Thiện ĐH
 Tổng của nhóm ngành V 0 1 21 149 23 0
 Nhóm ngành VII: Ngôn ngữ
 Ngành ngôn ngữ Anh
279 Nguyễn Hồng Chí TS
280 Nguyễn Thị Quỳnh Hoa ThS
281 Đặng Thị Thanh Vân ThS
282 Nguyễn Thị Minh Nguyệt ThS
283 Lê Hoàng Mai Linh ThS
284 Phạm Thị Phương Hà ThS
 Ngành ngôn ngữ Nhật          
285 Trần Sơn PGS, TS
286 Lê Thị Thúy Kiều TS
287 Hứa Dạ Thảo ThS
288 Lại Xuân Thu ThS
289 Đỗ Thị Vân ThS
290 Tạ Thanh Huyền ThS
291 Lê Thị Kim Dung ThS
292 Ikeda Hanae ThS
293 Bùi Thị Trang ThS
294 Nguyễn Quang Minh ThS
295 Nguyễn Cường ĐH
296 Bùi Thị Thanh Trúc ĐH
 Ngành Truyền thông đa phương tiện          
297 Thang Đức Thắng TS
298 Lê Minh Trí ThS
299 Nguyễn Đình Hải ThS
300 Võ Mỹ Thiên Kim ThS
Tổng của nhóm ngành VII 0 1 3 16 2 0
 Giảng viên các môn chung
301 Đặng Hoàng Vũ TS
302 Võ Thanh Tùng TS
303 Trần Thị Thúy TS
304 Nguyễn Văn Lợi PGS, TS
305 Nguyễn Văn Tuyên TS
306 Đinh Thành Trung TS
307 Phạm Hùng Quý PGS, TS
308 Nguyễn Tiến Dũng TS
309 Phạm Thế Hùng TS
310 Mai Bá Chương TS
311 Ngô Văn Cẩm TS
312 Ngô Viết Hoàn TS
313 Bùi Văn Phát ThS
314 Đinh Phước Vinh ThS
315 Trần Thanh Hiệp ThS
316 Lê Diệu Hương ThS
317 Trần Thị Thu Yến PGS, TS
318 Phạm Thị Quý PGS, TS
319 Đỗ Hoàng Toàn GS, TS
320 Lê Minh Phiếu TS
321 Phạm Hoài Bắc TS
322 Nguyễn Thùy Dung TS
323 Chử Lan Phương TS
324 Đoàn Thị Thanh Hương TS
325 Hoàng Anh Tuấn TS
326 Hoàng Việt Hà TS
327 Vũ An Thư TS
328 Phan Văn Hiếu TS
329 Nguyễn Anh Quân TS
330 Nguyễn Khải Hoàn TS
331 Lê Vi Linh TS
332 Vũ Xuân Quang TS
333 Nguyễn Thu Hằng TS
334 Trần Công Diệu TS
335 Trương Văn Đạo TS
336 Nguyễn Ngọc Anh TS
337 Trương Ngọc Thuận TS
338 Nguyễn Thanh Bình TS
339 Đinh Quyết Thắng TS
340 Lê Việt Đức TS
341 Lê Thị Kim Nga TS
342 Nguyễn Đăng Hậu TS
343 Nguyễn Việt Anh TS
344 Hoàng Lâm Tịnh TS
345 Nguyễn Phi Long TS
346 Nguyễn Xuân Giao TS
347 Nguyễn Đình Hùng TS
348 Trần Đức Thanh TS
349 Trịnh Tùng TS
350 Trịnh Trọng Hùng TS
351 Trần Thanh Hậu TS
352 Chu Thành TS
353 Nguyễn Khắc Hùng TS
354 Nguyễn Đức Lộc TS
355 Vũ Hùng Phương TS
356 Hoàng Trung Dũng TS
357 Phạm Liêm Chính TS
358 Nguyễn Thị Lan Hương TS
359 Bùi Xuân Chung TS
360 Nguyễn Thành Trung TS
361 Trịnh Thanh Bình TS
362 Đỗ Quỳnh Hoa ThS
363 Nguyễn Văn Sang ThS
364 Nguyễn Tất Trung ThS
365 Trần Quý Ban ThS
366 Trịnh Phương Anh ThS
367 Phạm Thị Hòa ThS
368 Nguyễn Thị Ngọc Mai ThS
369 Ngô Quyết Thắng ThS
370 Nguyễn Thị Đan Phượng ThS
371 Dương Thị Ngọc Tú ThS
372 Bùi Phương Anh ThS
373 Bùi Thị A Phương ThS
374 Lê Minh Đức ThS
375 Phạm Thị Thùy Dung ThS
376 Ngô Lệ Nhi ThS
377 Trần Minh Nghĩa ThS
378 Hoàng Lê Mỹ Hạnh ThS
379 Nguyễn Thu Hà ThS
380 Thái Quang Hy ThS
381 Trần Viễn Chí ThS
382 Trần Anh Khôi ThS
383 Trần Hoài Thu ThS
384 Lê Thị Thanh ThS
385 Đỗ Thành Hùng ThS
386 Vũ Thị Thu Huyền ThS
387 Hoàng Phạm Trúc Phương ThS
388 Trần Thị Tú Anh ThS
389 Hà Anh Cương ThS
390 Đoàn Thị Hậu ThS
391 Nguyễn Thị Vi Hằng ThS
392 Lê Thị Phương Anh ThS
393 Lê Duy Hưng ThS
394 Đặng Thị Thanh Huyền ThS
395 Lưu Thị Hoa ThS
396 Nguyễn Ngọc Hà ThS
397 Nguyễn Thị Như Ngọc ThS
398 Nguyễn Nhựt Tân ThS
399 Nguyễn Thị Huệ ThS
400 Đinh Thị Hải Hà ThS
401 Nguyễn Thị Thanh Minh ThS
402 Lê Thanh Ngân ThS
403 Nguyễn Thị Ngọc ThS
404 Lê Anh Tuấn ThS
405 Trần Hữu Đạt ThS
406 Lương Thị Hồng Anh ThS
407 Hà Nguyên ThS
408 Lê Diệu Thúy ThS
409 Đặng Thanh Hằng ThS
410 Vũ Thu Chinh ThS
411 Đỗ Thị Bích Hiền ThS
412 Nguyễn Thị Thu Nga ThS
413 Vũ Chí Thành ThS
414 Trần Thanh Danh ThS
415 Lê Huy Hùng ThS
416 Quách Tôn Mộng Tuyền ThS
417 Lê Thị Thanh Hà ThS
418 Kỷ Ngọc Trâm ThS
419 Trịnh Thị Xuân Vân ThS
420 Đào Thị Mộng Hiền ThS
421 Nguyễn Trần Trà Linh ThS
422 Trần Long ThS
423 Đỗ Phương Thảo ThS
424 Hoàng Thị Thu Hương ThS
425 Hoàng Anh Tứ ThS
426 Nguyễn Diệu Hương ThS
427 Nguyễn Thị Thu Hiền ThS
428 Vũ Lê Vân ThS
429 Nguyễn Thị Hồng Phương ThS
430 Nguyễn Văn Hiển ThS
431 Nguyễn Thị Tố Quyên ĐH
432 Lê Đức Lợi ĐH
433 Đoàn Thanh Nghiêm ĐH
434 Nguyễn Thị Thủy ĐH
435 Nguyễn Minh Trường ĐH
436 Emily Cabalida De Guzman ĐH
437 Trần Thị Thu Hương ThS
438 Trần Hoàng Thúy Vy ThS
439 Nguyễn Văn Sa ThS
440 Phan Chí Trứ ThS
441 Nguyễn Long Quốc ThS
442 Hoàng Thị Tố Loan ThS
443 Đặng Thị Minh Thuyết ThS
444 Lê Thị Minh Loan ThS
445 Phan Thùy Thiên Hương ThS
446 Trương Thị Hoàng Phúc ThS
447 Lê Thị Sinh ThS
448 Trần Hải Đăng ThS
449 Trần Thị Sông ThS
450 Lưu Trọng Luân ThS
451 Lê Thùy Trang ThS
452 Lê Hà Vân ThS
453 Phạm Thị Dương Hồng ĐH
454 Nguyễn Thị Thủy ĐH
455 Darlenne Pebris ĐH
456 Nguyễn Thị Phương Linh ĐH
457 Phạm Thị Vân Anh ĐH
458 Nguyễn Thị Quỳnh Anh ĐH
459 Phạm Minh Truyền ĐH
460 Huỳnh Thanh Phụng ĐH
461 Kazama Kohji ĐH
462 Nguyễn Thị Phương Lan ĐH
463 Hoàng Thị Phương ĐH
464 Nguyễn Thị Thu Hồng ĐH
465 Nguyễn Thị Hồng Lam ĐH
466 Nguyễn Thúy Châm ĐH
467 Lê Nguyễn Minh Chí ĐH
468 Hoàng Thị Thanh Hoa TS
469 Hoàng Thị Thao ThS
470 Bùi Phương Oanh ThS
471 Nguyễn Thị Nguyệt Minh ThS
472 Vũ Mai Anh ThS
473 Châu Thị Thu Thủy ThS
474 Huỳnh Tấn Hội ThS
475 Phương Thị Thanh Huyền ThS
476 Nguyễn Thủy Hương ThS
477 Vũ Văn Chính ThS
478 Nguyễn Thị Thúy Nga ThS
479 Lý Quỳnh Trang ThS
480 Đỗ Thị Phương Thúy ThS
481 Nguyễn Hồng Chi ThS
482 Vũ Thị Bích Hiệp ThS
483 Nguyễn Thị Thu Lan ThS
484 Lê Thị Duyên ThS
485 Nguyễn Thu Hằng ThS
486 Trần Thị Huyền ThS
487 Đỗ Thị Thu Hà ThS
488 Hoàng Đức Đoàn ThS
489 Đỗ Thị Thu ThS
490 Đỗ Anh Vũ ThS
491 Phan Quế Anh ThS
492 Nguyễn Xuân Nhi ThS
493 Phạm Minh Ngọc An ThS
494 Đinh Cao Tường ThS
495 Nadja Abigail Saguiguit Laurente ThS
496 Đặng Ngọc Huy ThS
497 Nguyễn Thanh Tiến ThS
498 Ngô Thiện Đạt ThS
499 Trần Thị Tố Tâm ThS
500 Trần Anh Huy ThS
501 Lê Thanh Tùng ThS
502 Nguyễn Quảng Bình ThS
503 Đoàn Thị Thu Hiền ThS
504 Trịnh Thị Mai ThS
505 Nguyễn Thị Phương Anh ThS
506 Trịnh Thị Thu Thảo ThS
507 Phương Ngô Kim ThS
508 Nguyễn Thị Trang ThS
509 Phạm Trường Phượng ThS
510 Giáp Thị Quỳnh Nga ThS
511 Phùng Thị Hương Thảo ThS
512 Tống Thị Thu Hương ThS
513 Đỗ Thị Hồng Cẩm ThS
514 Đặng Tố Quyên ThS
515 Nguyễn Thị Dung ThS
516 Nguyễn Thị Trúc Quỳnh ThS
517 Phạm Thu Liên ThS
518 Phạm Tuấn Anh ThS
519 Trần Thị Hợp ThS
520 Nguyễn Lệ Thu ThS
521 Nguyễn Thanh Hà ThS
522 Đặng Thanh Bình ThS
523 Bùi Thu Trang ThS
524 Hoàng Thị Thu Hương ThS
525 Nguyễn Hồng Quý ThS
526 Nguyễn Hà Thành ThS
527 Nguyễn Thị Tuyết Nhung ThS
528 Nguyễn Tuấn Anh ThS
529 Nguyễn Duy Linh ThS
530 Nguyễn Thị Hà ThS
531 Trần Thị Lệ Hòa ThS
532 Lê Thu Trang ThS
533 Dương Thanh Hải Yến ThS
534 Nguyễn Thị Thu Hà ThS
535 Trần Phước Thùy Linh ThS
536 Huỳnh Thị Liên ThS
537 Trần Thị Hằng ThS
538 Phạm Ngọc Anh ThS
539 Nguyễn Thu Thủy ThS
540 Vũ Mạnh Tuấn ThS
541 Vũ Y Doãn ThS
542 Trần Thành Trung ThS
543 Nguyễn Mai Anh ThS
544 Dương Thị Nguyên ThS
545 Nguyễn Thị Thanh Giang ThS
546 Nguyễn Duy Hoàng ThS
547 Nguyễn Thị Thu Cúc ThS
548 Phạm Tuấn Anh ThS
549 Lê Quang Dũng ThS
550 Nguyễn Hồng Châu ThS
551 Nguyễn Thái Nghiêm ThS
552 Đỗ Thị Thu Trà ThS
553 Lê Dũng ThS
554 Bùi Tiến Đạt ThS
555 Nguyễn Thị Thúy Nga ThS
556 Vũ Ngọc Thủy ThS
557 Nguyễn Đức Lan Anh ThS
558 Lữ Thanh Xuân ĐH
559 Lưu Văn Hùng ĐH
560 Phùng Thế Lập ĐH
561 Phan Văn Mạnh ĐH
562 Nguyễn Thị Hoài ĐH
563 Vũ Thị Hiền ĐH
564 Lục Đức Thành ĐH
565 Nguyễn Như Nguyệt ĐH
566 Nguyễn Thùy Chi ĐH
567 Lê Thanh Nhân ĐH
568 Kiều Thị Thu Chung ĐH 0
 Tổng giảng viên các môn chung 1 4 53 178 32 0
 Tổng giảng viên toàn trường 1 6 82 397 82 0

 

  1. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
Khối/ Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh năm 2011 Số SV/HS trúng tuyển nhập học năm 2011 Số SV/HS  tốt nghiệp năm 2015 Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng
ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐ SP T C SP ĐH CĐSP TC SP
III 513 595 94.79%
V 680 552 97.64%
Tổng 1193 1147 96.2%

 

Khối/

Nhóm ngành

Chỉ tiêu Tuyển sinh năm 2012 Số SV/HS trúng tuyển nhập học năm 2012 Số SV/HS  tốt nghiệp năm 2016 Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng
ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TC SP ĐH CĐSP TCSP
III 291 324 91.98%
V 537 508 95.77%
Tổng 828 832 94.26%

 

  1. 6. Tài chính
  • Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường;
  • Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh.

 

TT Nội dung Đơn vị tính Học phí /học kỳ
I Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2017-2018  
1 Tiến sỹ
2 Thạc sỹ Triệu đồng/học kỳ Từ 33-34

(Tùy ngành đào tạo)

3 Chuyên khoa Y cấp II
4 Đại học Triệu đồng/học kỳ Từ 19-25

(Tùy ngành đào tạo)

5 Chuyên khoa Y cấp I
6 Cao đẳng
7 Trung cấp chuyên nghiệp
IV Tổng thu năm 2016   281,92
1 Từ ngân sách nhà nước  
2 Từ học phí, lệ phí Tỷ đồng 278,63
3 Từ nghiên cứu khoc học và chuyển giao công nghệ Tỷ đồng
4 Từ nguồn khác Tỷ đồng 2,57