Trường Đại học FPT

2k2 đã biết các cụm từ tiếng Anh phổ biến về Corona này chưa?

Dịch Corona đang bùng phát trên toàn cầu và trở thành mối quan tâm hàng đầu của cả thế giới. Vậy thì không lý do gì chúng ta không trang bị 1 số cụm từ tiếng Anh phổ biến về Corona để có thể đọc hiểu tài liệu hoặc nhận diện thông tin cơ bản tiếng nước ngoài về Corona phải không nào!

Anh Trần Nguyễn Phước, cựu sinh viên thành công của Đại học FPT, cũng là sáng lập của trung tâm tiếng Anh “Be the best English” đã có những chia sẻ hữu ích này đến các bạn học sinh. Mình cùng học nhé 2k2!

Trần Nguyễn Phước đeo khẩu trang làm việc mùa Dịch Corona 

Must-know Vocab for Coronavirus

STT Thuật ngữ Phiên âm Nghĩa
1 Coronavirus kəˈrəʊnə ˈvaɪrəs Vi rút Corona
2 Respiratory virus ˈrespərətri ˈvaɪrəs Vi rút đường hô hấp
3 Epidemic ˌepɪˈdemɪk Dịch tễ, bệnh dịch
4 Transmission trænzˈmɪʃn Sự truyền nhiễm
5

 

Person-to-person contact ˌpɜːsn tə ˈpɜːsn ˈkɒntækt Sự tiếp xúc giữa người với người
6 Droplet ˈdrɒplət Giọt nhỏ (Vô tình tạo ra khi chúng hắt hơi, ho,…)
7 Isolation ˌaɪsəˈleɪʃn Sự cách ly, cô lập
8 Reproductive rate ˌriːprəˈdʌktɪv reɪt Tỷ lệ phát tán, truyền nhiễm.
9 Screening ˈskriːnɪŋ Sự kiểm tra nhiệt độ cơ thể và triệu chứng xem một người nào đó có nhiễm bệnh hay không.
10 Health crisis helθ ˈkraɪsɪs Khủng hoảng sức khỏe
11 Epidemiologist ˌepɪˌdiːmiˈɒlədʒɪst Nhà dịch tễ học
12 Infectious disease ɪnˈfekʃəs dɪˈziːz Bệnh truyền nhiễm
13 Pneumonia njuːˈməʊniə Viêm phổi
14 Outbreak ˈaʊtbreɪk Sự bùng phát dịch
15 Zoonotic ˌzuː.əˈnɒt.ɪk Bệnh truyền nhiễm từ động vật sang con người
16 Infected person ɪnˈfektɪd ˈpɜːsn Người bị nhiễm bệnh
17 The spread of disease ðə sprɛd ɒv dɪˈziːz Sự lây lan bệnh

 

18 The incubation period ði ˌɪnkjʊˈbeɪʃən ˈpɪərɪəd Thời gian ủ bệnh
19 Contact tracing ˈkɒntækt ˈtreɪsɪŋ Truy tìm sự lây nhiễm, liên lạc. (Để xem ai đã gần gũi, tiếp xúc với người bệnh)
20 Symptom ˈsɪmptəm Triệu chứng
21 Cough kɒf Ho
22 Sneeze sniːz Hắt hơi
23 Fever ˈfiːvər Sốt
24 Dyspnoea = Shortness of breath Dɪspˈniː.ə = ˈʃɔːtnəs ɒv brɛθ Khó thở
25 Sore throat ˌsɔː ˈθrəʊt Đau họng
26 Flu fluː Cúm
27 Cold kəʊld Cảm lạnh
28 Runny nose ˈrʌni nəʊz Sổ mũi
29 The Chinese City of Wuhan = Wuhan City ðə ˌʧaɪˈniːz ˈsɪti ɒv Wuhan = Wuhan ˈsɪti Thành phố Vũ Hán
30 Diagnosis ˌdaɪəgˈnəʊsɪs Chẩn đoán
31 Surgical mask

Medical mask

3-layer mask

ˈsɜːʤɪkəl mɑːsk

ˈmɛdɪkəl mɑːsk

3-ˈlə mɑːsk

Khẩu trang phẫu thuật

Khẩu trang y tế

Khẩu trang 3 lớp

Từng là một người có xuất phát điểm tiếng Anh không tốt nhưng Phước đã nhận ra rằng đó không phải là rào cản quan trọng. Để vượt qua nó và học tốt chính là phương pháp học đúng đắn, môi trường học và sự quyết tâm. Hiện tại, Phước đang là sáng lập và điều hành của trung tâm tiếng anh “Be the Best English” tại TP. Hồ Chí Minh. Phước chia sẻ: “Học ở Đại học FPT là quả thật là một “ngã rẽ” của đời mình, cảm nhận được mình thật sự thuộc về môi trường này, cách học này và kiểu tư duy trường muốn định hướng sinh viên.” 

Các bạn 2k2 quan tâm đến ngành học Ngôn Ngữ Anh, muốn được tư vấn và đăng ký tại Đại học FPT, hãy truy cập website hoặc Fanpage Đại học FPT để được hướng dẫn nhé.

Đừng quên thực hiện các khuyến cáo của Bộ Y Tế về giữ gìn vệ sinh an toàn để phòng tránh dịch bệnh và hạn chế lây lan nhé.

Trần Nguyễn Phước – Founder “Be the Best English”
Cựu sinh viên Đại học FPT.

Exit mobile version