BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
(Hình thức đào tạo: Chính quy)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học FPT
- Mã cơ sở đào tạo trong tuyển sinh: FPT
- Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính, trụ sở cùng tỉnh/TP trực thuộc Trung ương và phân hiệu)
a. Trụ sở chính: Khu Giáo dục và Đào tạo – Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
b. Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Đà Nẵng: Khu Đô thị Công nghệ FPT, phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
c. Phân hiệu Trường Đại học FPT tại tỉnh Bình Định: Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình & phường Đống Đa, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
d. Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Hồ Chí Minh: Lô E2a-7, Đường D1 Khu Công nghệ cao, phường Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
e. Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Cần Thơ: Số 600 đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, Khu vực 6, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử: https://daihoc.fpt.edu.vn
5. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh
a. Trụ sở chính: (024)73005588
b. Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Đà Nẵng: (0236)7300999
c. Phân hiệu Trường Đại học FPT tại tỉnh Bình Định: (0256)7300999
d. Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Hồ Chí Minh: (028)73005588
e. Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Cần Thơ: (0292)7303636
6. Địa chỉ công khai quy chế tuyển sinh; đề án, quy chế thi tuyển sinh (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi): https://daihoc.fpt.edu.vn/Quy-che-tuyen-sinh-2025
7. Địa chỉ công khai các thông tin về hoạt động của cơ sở đào tạo* (chương trình đào tạo; ngành đào tạo; đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý; cơ sở vật chất; quy mô đào tạo; tỷ lệ sinh viên có việc làm; kế hoạch tuyển sinh các ngành, hình thức, trình độ đào tạo ngành…): https://daihoc.fpt.edu.vn/Thong-tin-cong-khai
II. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
- Đối tượng, điều kiện dự tuyển
Đối tượng tuyển sinh là các thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) tại Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương tính đến thời điểm nhập học, có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học FPT.
(*): Theo quy định tại Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công khai các thông tin về Hoạt động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
2. Phương thức tuyển sinh
Ngoài tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (PT0), Trường Đại học FPT xét tuyển theo các phương thức sau:
TT | Mã | Tên phương thức xét tuyển |
---|---|---|
1 | PT1 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) năm 2025
Được thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn, dùng điểm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12(**) |
2 | PT2 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025 |
3 | PT3 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm
Dùng tổ hợp [Toán + 2 môn bất kỳ + Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ] |
4 | PT4 | Phương thức khác. Bao gồm:
a. Thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài; b. Sử dụng chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế bao gồm:
c. Tốt nghiệp chương trình FUNiX Software Engineering; d. Tốt nghiệp Cao đẳng FPT Polytechnic; e. Tốt nghiệp THPT các trường thuộc Tổ chức Giáo dục FPT. |
(**): Chứng chỉ TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc VSTEP bậc 4 hoặc quy đổi tương đương trở lên, chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên, chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên trong kỳ thi TOPIK II, chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp độ 4 trở lên tính điểm 10 môn Ngoại ngữ.
3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào
a. Ngưỡng đầu vào của PT1:
– Đạt Top50 (hoặc Top55 đối với sinh viên thế hệ 1***) SchoolRank kết quả học tập cấp THPT năm 2025, và
– Điểm kỳ 2 năm lớp 12 của tổ hợp [Toán + 2 môn bất kỳ] >= 21.
b. Quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào
– PT2: Điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM đạt Top50 tương đương với ngưỡng đầu vào của PT1.
– PT3: Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm:
- Top50 đối với thí sinh dùng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Đạt 21 điểm (hoặc 19,5 điểm với đối với sinh viên thế hệ 1) đối với thí sinh dùng kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm trước.
– PT4:
Thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài; thí sinh có các chứng chỉ quốc tế APTECH HDSE/ADSE, ARENA ADIM, SKILLKING, JETKING; thí sinh tốt nghiệp các chương trình BTEC HND, Melbourne Polytechnic, FUNiX Software Engineering, Cao đẳng FPT Polytechnic; thí sinh tốt nghiệp THPT các trường thuộc Tổ chức Giáo dục FPT tương đương với ngưỡng đầu vào của PT1.
(***): Sinh viên thế hệ 1 (First-Generation Student): là người đầu tiên trong gia đình (gồm phụ huynh hoặc người bảo trợ và tất cả anh chị em ruột) học đại học. Khi đăng ký xét tuyển, sinh viên thế hệ 1 cần nộp Đơn đăng ký ưu tiên xét tuyển có xác nhận của nơi làm việc của bố mẹ hoặc địa phương theo mẫu của Trường Đại học FPT.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 13.677
TT | Mã xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Mã ngành
(****) |
Chuyên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức tuyển sinh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Kỹ thuật phần mềm | 8.252 | – PT0: (Tổ hợp TT)
– PT1: (Tổ hợp: HB) – PT2: (Tổ hợp: NL1; Q00) – PT3: (Tổ hợp AXX) – PT4: (Tổ hợp PTK) |
|
Chuyển đổi số | |||||||
Trí tuệ nhân tạo | |||||||
An toàn thông tin | |||||||
Công nghệ ô tô số | |||||||
Thiết kế vi mạch bán dẫn | |||||||
Thiết kế mỹ thuật số | |||||||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Digital Marketing | 4.022 | ||
Kinh doanh quốc tế | |||||||
Quản trị khách sạn | |||||||
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | |||||||
Tài chính doanh nghiệp | |||||||
Ngân hàng số – Tài chính (Digital Banking and Finance) | |||||||
Công nghệ tài chính (Fintech) | |||||||
Tài chính đầu tư | |||||||
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu | |||||||
3 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | Truyền thông đa phương tiện | 678 | ||
Quan hệ công chúng | |||||||
4 | 7380101 | Luật | 7380101 | Luật kinh tế | 100 | ||
Luật thương mại quốc tế | |||||||
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 302 | ||
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Song ngữ Trung – Anh | 143 | ||
7 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | Song ngữ Nhật – Anh | 68 | ||
8 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | Song ngữ Hàn – Anh | 112 |
(****): Theo danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học.
5. Tổ chức tuyển sinh
Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
- Đợt 1: theo lịch trình chung của Bộ.
- Các đợt tiếp theo: nếu tuyển đợt 1 chưa đủ chỉ tiêu nhà trường sẽ tuyển các đợt bổ sung, thời gian cụ thể sẽ thông báo sau.
6. Chính sách ưu tiên
- Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Ưu tiên xét tuyển ngưỡng đầu vào với thí sinh là sinh viên thế hệ 1 như sau: Top55 SchoolRank kết quả học tập cấp THPT với phương thức Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) hoặc 19,5 điểm với thí sinh dùng điểm thi tốt nghiệp THPT các năm trước với phương thức Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm.
7. Lệ phí xét tuyển: 200.000 đồng.
8. Nhà trường cam kết đảm bảo quyền chính đáng của thí sinh, giải quyết cho thí sinh được chuyển đến hoặc chuyển đi nếu có sai sót trong công tác tuyển sinh của Trường.
9. Thông tin về tuyển sinh của 2 năm gần nhất
TT | Mã xét tuyển | Tên chương trình | Mã ngành | Tên ngành | Phương thức tuyển sinh | Năm 2024 | Năm 2023 |
Ghi chú |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | ||||||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500, 303 | 354 | 276 | 455 | 334 | ||||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | 20 | |||||||
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 97 | 16 | 253 | 93 | |||||
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 115 | 52 | 120 | 82 | |||||
5 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 678 | 290 | |||||||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 3.668 | 2.887 | 6.016 | 4.282 | |||||
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | 9.327 | 7.761 | 11.208 | 9.717 | |||||
Tổng | 14.339 | 11.302 | 18.052 | 14.508 |
Cán bộ tuyển sinh
Họ và tên: Nguyễn Hùng Quân Số điện thoại: 0346666676 Email: [email protected] |
Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2025
HIỆU TRƯỞNG Đã ký Nguyễn Khắc Thành |