Đối tượng và Phương thức tuyển sinh
Theo Quy chế tuyển sinh Hệ đại học chính quy năm 2022 Trường Đại học FPT, đối tượng và phương thức tuyển sinh như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương tính đến thời điểm nhập học, có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học FPT.
2. Phương thức tuyển sinh
TT | Phương thức tuyển sinh | Điều kiện trúng tuyển | Mã tổ hợp | Mã phương thức xét tuyển |
1 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 1.1. Đạt xếp hạng Top40 theo học bạ THPT năm 2022 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn) | F03 | 200 |
1.2. Ưu tiên cho Thế hệ 1 (*): Đạt xếp hạng Top50 SchoolRank năm 2022 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn) đối với thí sinh là Thế hệ 1 | F03 | |||
2 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Điều 8) | Thí sinh thuộc diện được xét tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2022 | TT | 301 |
3 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | Đạt 90/150 điểm trở lên trong kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 và 670/1200 điểm trở lên trong kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022 | Q00, NL1 | 402 |
4 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh); có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Nhật); có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trong kỳ thi TOPIK II (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc) | CCQT | 408 |
5 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | Tốt nghiệp THPT ở nước ngoài | TNNN | 411 |
6 | Sử dụng phương thức khác | 6.1.Đạt xếp hạng Top40 theo điểm thi THPT năm 2022 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn theo số liệu Đại học FPT tổng hợp và công bố sau kỳ thi THPT 2022) | F01, F02 | 500 |
6.2. Ưu tiên cho Thế hệ 1 (*): Đạt xếp hạng Top50 SchoolRank năm 2022 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn) đối với thí sinh là Thế hệ 1 | F01, F02 | |||
6.3. Tốt nghiệp một trong các chương trình sau: Chương trình APTECH HDSE/ADSE (đối với ngành Công nghệ thông tin); Chương trình ARENA ADIM (đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số); Chương trình BTEC HND; FUNiX Software Engineering | PTK | |||
6.4. Tốt nghiệp Đại học | PTK | |||
6.5. Sinh viên từ nước ngoài về từ các trường đại học thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất: QS, ARWU và THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào tạo | PTK |
Ghi chú:
(*) Thế hệ 1: thí sinh là người đầu tiên trong gia đình (gồm phụ huynh hoặc người bảo trợ và tất cả anh chị em ruột) học đại học. Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh là Thế hệ 1 cần nộp Đơn đăng ký ưu tiên xét tuyển có xác nhận của nơi làm việc của bố mẹ hoặc địa phương theo mẫu của Trường Đại học FPT.
3. Tổ hợp môn tương ứng ngành và phương thức tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Mã PT | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn tuyển sinh |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | F03 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội) |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | TT (Tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2022) | |||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | NL1 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh) | |||
Q00 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội) | |||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | CCQT (Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển) | |||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | TNNN (Tốt nghiệp THPT nước ngoài) | |||
500 | Sử dụng phương thức khác | F01 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên) | |||
F02 (Toán, Văn, Anh, Khoa học xã hội) | |||||
PTK (Sử dụng phương thức khác) | |||||
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | F03 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội) |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | TT (Tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2022) | |||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | NL1 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh) | |||
Q00 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội) | |||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | CCQT (Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển) | |||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | TNNN (Tốt nghiệp THPT nước ngoài) | |||
500 | Sử dụng phương thức khác | F01 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên) | |||
F02 (Toán, Văn, Anh, Khoa học xã hội) | |||||
PTK (Sử dụng phương thức khác) | |||||
3 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | F03 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội) |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | TT (Tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2022) | |||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | NL1 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh) | |||
Q00 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội) | |||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | CCQT (Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển) | |||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | TNNN (Tốt nghiệp THPT nước ngoài) | |||
500 | Sử dụng phương thức khác | F01 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên) | |||
F02 (Toán, Văn, Anh, Khoa học xã hội) | |||||
PTK (Sử dụng phương thức khác) | |||||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | F03 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội) |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | TT (Tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2022) | |||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | NL1 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh) | |||
Q00 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội) | |||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | TNNN (Tốt nghiệp THPT nước ngoài) | |||
500 | Sử dụng phương thức khác | F01 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên) | |||
F02 (Toán, Văn, Anh, Khoa học xã hội) | |||||
PTK (Sử dụng phương thức khác) | |||||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | F03 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội) |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | TT (Tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2022) | |||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | NL1 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh) | |||
Q00 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội) | |||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | TNNN (Tốt nghiệp THPT nước ngoài) | |||
500 | Sử dụng phương thức khác | F01 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên) | |||
F02 (Toán, Văn, Anh, Khoa học xã hội) | |||||
PTK (Sử dụng phương thức khác) |
4. Trình độ tiếng Anh theo yêu cầu
Thí sinh cần đạt một trong các chứng chỉ tiếng Anh ở các mức điểm chi tiết như sau:
Điểm chứng chỉ | |||||||
VSTEP | TOEFL PBT | TOEFL ITP | TOEFL iBT | IELTS Academic | TOEIC | PTE Academic | Cambridge English exam (KET, PET, FCE, CAE, CPE) |
Từ Bậc 4/6 | 575+ | B2+ ~ 542+ | 60+ | 6.0+ | 800+ | 46+ | B2 ~ FCE, C1 ~ CAE, C2 ~ CPE |
Lưu ý:
- Thí sinh chưa đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu được đăng ký học chương trình tiếng Anh dự bị của trường cho tới khi đủ điều kiện vào học chương trình đào tạo hệ đại học chính quy;
- Chứng chỉ để tính quy đổi phải hợp lệ và còn thời hạn sử dụng.