Học phí

Thông tin đang cập nhật, mời bạn quay lại sau.

Học phí Trường Đại học FPT

Học phí Trường Đại học FPT được tính theo từng học kỳ. Một năm học sẽ có 3 học kỳ: Fall – Spring – Summer bắt đầu vào tháng 9 – tháng 1 – tháng 5. Mỗi học kỳ kéo dài trong 04 tháng.

Số lần nộp học phí được công bố tại thời điểm tuyển sinh không thay đổi trong suốt quá trình học.

Sinh viên được xếp lớp phù hợp với năng lực tiếng Anh đầu vào của mình. Sinh viên chỉ nộp học phí cho số mức tiếng Anh tương ứng.

Mức học phí này không thay đổi trong học kỳ nước ngoài (không bao gồm các khoản sinh hoạt phí, ăn ở, đi lại tại đất nước đó).

Học phí Trường Đại học FPT đã bao gồm giáo trình, dịch vụ thi cuối kỳ và dịch vụ cấp bằng tốt nghiệp.

Phương thức đóng học phí Trường Đại học FPT

Tài khoản Hà Nội Đà Nẵng Quy Nhơn TP.Hồ Chí Minh Cần Thơ
Chủ tài khoản
Trường Đại học FPT
Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Đà Nẵng
Phân hiệu Trường Đại học FPT tại tỉnh Bình Định
Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Hồ Chí Minh
Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Cần Thơ
Số tài khoản
00006969009
03557714901
13111113804
20209090909
09098788005
Ngân hàng
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Hoàn Kiếm
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Đà Nẵng
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Bình Định
Ngân Hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi Nhánh Tp. Hồ Chí Minh
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Cần Thơ
Nội dung nộp tiền

– Đối với thí sinh đăng ký tham gia chương trình học bổng:

<Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí ĐKHB 2025>

–Đối với thí sinh đăng ký nhập học:

<Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí ĐKNH 2025>

Bảng học phí tham khảo

Học phần Công nghệ và
Kinh doanh
Ngôn ngữ,
Luật, Quản trị
Du lịch & Khách sạn
Học kỳ định hướng (*)
13.100.000 VNĐ/kỳ
13.100.000 VNĐ/kỳ
Tiếng Anh chuẩn bị (từ Level đến Level 6) (**)
13.100.000 VNĐ/level

13.100.000 VNĐ/level

Chuyên ngành (từ Học kỳ 1 đến Học kỳ 3)
31.600.000 VNĐ/kỳ
22.120.000 VNĐ/kỳ
Chuyên ngành (từ Học kỳ 4 đến Học kỳ 6)
33.600.000 VNĐ/kỳ
23.520.000 VNĐ/kỳ
Chuyên ngành (từ Học kỳ 7 đến Học kỳ 9)
35.800.000 VNĐ/kỳ
25.060.000 VNĐ/kỳ
Học phần Công nghệ và
Kinh doanh
Ngôn ngữ,
Luật, Quản trị
Du lịch & Khách sạn
Học kỳ định hướng (*)
9.170.000 VNĐ/kỳ
9.170.000 VNĐ/kỳ
Tiếng Anh chuẩn bị (từ Level đến Level 6) (**)
9.170.000 VNĐ/level

9.170.000 VNĐ/level

Chuyên ngành (từ Học kỳ 1 đến Học kỳ 3)
22.120.000 VNĐ/kỳ
15.480.000 VNĐ/kỳ
Chuyên ngành (từ Học kỳ 4 đến Học kỳ 6)
23.520.000 VNĐ/kỳ
16.460.000 VNĐ/kỳ
Chuyên ngành (từ Học kỳ 7 đến Học kỳ 9)
25.060.000 VNĐ/kỳ
17.540.000 VNĐ/kỳ
Học phần Công nghệ và
Kinh doanh
Ngôn ngữ,
Luật, Quản trị
Du lịch & Khách sạn
Học kỳ định hướng (*)
6.550.000 VNĐ/kỳ
6.550.000 VNĐ/kỳ
Tiếng Anh chuẩn bị (từ Level đến Level 6) (**)
6.550.000 VNĐ/level

6.550.000 VNĐ/level

Chuyên ngành (từ Học kỳ 1 đến Học kỳ 3)
15.800.000 VNĐ/kỳ
11.060.000 VNĐ/kỳ
Chuyên ngành (từ Học kỳ 4 đến Học kỳ 6)
16.800.000 VNĐ/kỳ
11.760.000 VNĐ/kỳ
Chuyên ngành (từ Học kỳ 7 đến Học kỳ 9)
17.900.000 VNĐ/kỳ
12.530.000 VNĐ/kỳ
Học phần Công nghệ và
Kinh doanh
Ngôn ngữ,
Luật, Quản trị
Du lịch & Khách sạn
Học kỳ định hướng (*)
13.100.000 VNĐ/kỳ
13.100.000 VNĐ/kỳ
Tiếng Anh chuẩn bị (từ Level đến Level 6) (**)
13.100.000 VNĐ/level

13.100.000 VNĐ/level

Chuyên ngành (từ Học kỳ 1 đến Học kỳ 3)
31.600.000 VNĐ/kỳ
22.120.000 VNĐ/kỳ
Chuyên ngành (từ Học kỳ 4 đến Học kỳ 6)
33.600.000 VNĐ/kỳ
23.520.000 VNĐ/kỳ
Chuyên ngành (từ Học kỳ 7 đến Học kỳ 9)
35.800.000 VNĐ/kỳ
25.060.000 VNĐ/kỳ
Học phần Công nghệ và
Kinh doanh
Ngôn ngữ,
Luật, Quản trị
Du lịch & Khách sạn
Học kỳ định hướng (*)
9.170.000 VNĐ/kỳ
9.170.000 VNĐ/kỳ
Tiếng Anh chuẩn bị (từ Level đến Level 6) (**)
9.170.000 VNĐ/level

9.170.000 VNĐ/level

Chuyên ngành (từ Học kỳ 1 đến Học kỳ 3)
22.120.000 VNĐ/kỳ
15.480.000 VNĐ/kỳ
Chuyên ngành (từ Học kỳ 4 đến Học kỳ 6)
23.520.000 VNĐ/kỳ
16.460.000 VNĐ/kỳ
Chuyên ngành (từ Học kỳ 7 đến Học kỳ 9)
25.060.000 VNĐ/kỳ
17.540.000 VNĐ/kỳ

Ghi chú:  

Đây là mức học phí áp dụng cho Tân Sinh viên khoá 21 (nhập học năm 2025).

(*) Có 01 học kỳ định hướng, chỉ áp dụng cho sinh viên mới nhập học.

(**) Có 6 mức tiếng Anh. Xếp lớp theo trình độ.

 

Đăng ký tư vấn