HỌC PHÍ TẠI CAMPUS ĐÀ NẴNG
Đã áp dụng ưu đãi 30%. Học phí áp dụng cho tân sinh viên khoá 21 (nhập học năm 2025)
Ngành | Chuyên ngành | 3 học kỳ đầu | 3 học kỳ tiếp theo | 3 học kỳ cuối |
---|---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | Kỹ thuật phần mềm | 22.120.000đ/HK | 23.520.000đ/HK | 25.060.000đ/HK |
Hệ thống thông tin (-) | ||||
Trí tuệ nhân tạo | 22.120.000đ/HK | 23.520.000đ/HK | 25.060.000đ/HK | |
An toàn thông tin | 22.120.000đ/HK | 23.520.000đ/HK | 25.060.000đ/HK | |
Công nghệ ô tô số | 22.120.000đ/HK | 23.520.000đ/HK | 25.060.000đ/HK | |
Thiết kế vi mạch bán dẫn | 22.120.000đ/HK | 23.520.000đ/HK | 25.060.000đ/HK | |
Thiết kế mỹ thuật số | 22.120.000đ/HK | 23.520.000đ/HK | 25.060.000đ/HK | |
Quản trị kinh doanh | Digital Marketing | 22.120.000đ/HK | 23.520.000đ/HK | 25.060.000đ/HK |
Kinh doanh quốc tế | 22.120.000đ/HK | 23.520.000đ/HK | 25.060.000đ/HK | |
Quản trị khách sạn | 15.480.000đ/HK | 16.460.000đ/HK | 17.540.000đ/HK | |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 15.480.000đ/HK | 16.460.000đ/HK | 17.540.000đ/HK | |
Tài chính doanh nghiệp ![]() |
22.120.000đ/HK | 23.520.000đ/HK | 25.060.000đ/HK | |
Ngân hàng số - Tài chính (Digital Banking and Finance)![]() |
22.120.000đ/HK | 23.520.000đ/HK | 25.060.000đ/HK | |
Công nghệ tài chính (Fintech)![]() |
22.120.000đ/HK | 23.520.000đ/HK | 25.060.000đ/HK | |
Tài chính đầu tư![]() |
22.120.000đ/HK | 23.520.000đ/HK | 25.060.000đ/HK | |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu | 22.120.000đ/HK | 23.520.000đ/HK | 25.060.000đ/HK | |
Công nghệ truyền thông | Truyền thông đa phương tiện | 22.120.000đ/HK | 23.520.000đ/HK | 25.060.000đ/HK |
Quan hệ công chúng | 22.120.000đ/HK | 23.520.000đ/HK | 25.060.000đ/HK | |
Luật | Luật kinh tế ![]() |
15.480.000đ/HK | 16.460.000đ/HK | 17.540.000đ/HK |
Luật thương mại quốc tế ![]() |
15.480.000đ/HK | 16.460.000đ/HK | 17.540.000đ/HK | |
Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 15.480.000đ/HK | 16.460.000đ/HK | 17.540.000đ/HK |
Ngôn ngữ Nhật | Song ngữ Nhật – Anh | 15.480.000đ/HK | 16.460.000đ/HK | 17.540.000đ/HK |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Song ngữ Trung – Anh | 15.480.000đ/HK | 16.460.000đ/HK | 17.540.000đ/HK |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | Song ngữ Hàn – Anh | 15.480.000đ/HK | 16.460.000đ/HK | 17.540.000đ/HK |
Công nghệ thông tin
▼
Kỹ thuật phần mềm
+
3 học kỳ đầu:
22.120.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo:
23.520.000đ/HK
3 học kỳ cuối:
25.060.000đ/HK
Hệ thống thông tin (-)
+
Trí tuệ nhân tạo
+
3 học kỳ đầu:
22.120.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo:
23.520.000đ/HK
3 học kỳ cuối:
25.060.000đ/HK
An toàn thông tin
+
3 học kỳ đầu:
22.120.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo:
23.520.000đ/HK
3 học kỳ cuối:
25.060.000đ/HK
Công nghệ ô tô số
+
3 học kỳ đầu:
22.120.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo:
23.520.000đ/HK
3 học kỳ cuối:
25.060.000đ/HK
Thiết kế vi mạch bán dẫn
+
3 học kỳ đầu:
22.120.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo:
23.520.000đ/HK
3 học kỳ cuối:
25.060.000đ/HK
Thiết kế mỹ thuật số
+
3 học kỳ đầu:
22.120.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo:
23.520.000đ/HK
3 học kỳ cuối:
25.060.000đ/HK
Quản trị kinh doanh
▼
Digital Marketing
+
3 học kỳ đầu:
22.120.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo:
23.520.000đ/HK
3 học kỳ cuối:
25.060.000đ/HK
Kinh doanh quốc tế
+
3 học kỳ đầu:
22.120.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo:
23.520.000đ/HK
3 học kỳ cuối:
25.060.000đ/HK
Quản trị khách sạn
+
3 học kỳ đầu:
15.480.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo:
16.460.000đ/HK
3 học kỳ cuối:
17.540.000đ/HK
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
+
3 học kỳ đầu:
15.480.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo:
16.460.000đ/HK
3 học kỳ cuối:
17.540.000đ/HK
Tài chính doanh nghiệp
+
3 học kỳ đầu:
22.120.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo:
23.520.000đ/HK
3 học kỳ cuối:
25.060.000đ/HK
Ngân hàng số - Tài chính
+
3 học kỳ đầu:
22.120.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo:
23.520.000đ/HK
3 học kỳ cuối:
25.060.000đ/HK
Công nghệ tài chính (Fintech)
+
3 học kỳ đầu:
22.120.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo:
23.520.000đ/HK
3 học kỳ cuối:
25.060.000đ/HK
Tài chính đầu tư
+
3 học kỳ đầu:
22.120.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo:
23.520.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo:
23.520.000đ/HK
3 học kỳ cuối:
25.060.000đ/HK
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu
+
3 học kỳ đầu:
22.120.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo:
23.520.000đ/HK
3 học kỳ cuối:
25.060.000đ/HK
Công nghệ truyền thông
▼
Truyền thông đa phương tiện
+
3 học kỳ đầu:
22.120.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo:
23.520.000đ/HK
3 học kỳ cuối:
25.060.000đ/HK
Quan hệ công chúng
+
3 học kỳ đầu:
22.120.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo:
23.520.000đ/HK
3 học kỳ cuối:
25.060.000đ/HK
Luật
▼
Luật kinh tế
+
3 học kỳ đầu:
15.480.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo:
16.460.000đ/HK
3 học kỳ cuối:
17.540.000đ/HK
Luật thương mại quốc tế
+
3 học kỳ đầu:
15.480.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo:
16.460.000đ/HK
3 học kỳ cuối:
17.540.000đ/HK
Ngôn ngữ Anh
▼
Ngôn ngữ Anh
+
3 học kỳ đầu:
15.480.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo:
16.460.000đ/HK
3 học kỳ cuối:
17.540.000đ/HK
Ngôn ngữ Nhật
▼
Song ngữ Nhật - Anh
+
3 học kỳ đầu:
15.480.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo:
16.460.000đ/HK
3 học kỳ cuối:
17.540.000đ/HK
Ngôn ngữ Trung Quốc
▼
Song ngữ Trung - Anh
+
3 học kỳ đầu:
15.480.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo:
16.460.000đ/HK
3 học kỳ cuối:
17.540.000đ/HK
Ngôn ngữ Hàn Quốc
▼
Song ngữ Hàn - Anh
+
3 học kỳ đầu:
15.480.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo:
16.460.000đ/HK
3 học kỳ cuối:
17.540.000đ/HK
Ghi chú:
(-) Chuyên ngành không tuyển tại Đà Nẵng
(*) Sinh viên mới nhập học sẽ nộp học phí kỳ định hướng 9.170.000đ
(**) Sinh viên có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 6.0 trở lên (hoặc tương đương) sẽ vào thẳng học kỳ chuyên ngành. Các sinh viên khác sẽ được xếp lớp theo
trình độ tiếng Anh tại thời điểm nhập học. Có tối đa 6 mức tiếng Anh, học phí 9.170.000đ/mức