HỌC PHÍ TẠI CAMPUS TP. HỒ CHÍ MINH

Học phí áp dụng cho tân sinh viên khoá 21 (nhập học năm 2025)

Ngành Chuyên ngành 3 học kỳ đầu 3 học kỳ tiếp theo 3 học kỳ cuối
Công nghệ thông tin Kỹ thuật phần mềm 31.600.000đ/HK 33.600.000đ/HK 35.800.000đ/HK
Hệ thống thông tin 31.600.000đ/HK 33.600.000đ/HK 35.800.000đ/HK
Trí tuệ nhân tạo 31.600.000đ/HK 33.600.000đ/HK 35.800.000đ/HK
An toàn thông tin 31.600.000đ/HK 33.600.000đ/HK 35.800.000đ/HK
Công nghệ ô tô số 31.600.000đ/HK 33.600.000đ/HK 35.800.000đ/HK
Thiết kế vi mạch bán dẫn 31.600.000đ/HK 33.600.000đ/HK 35.800.000đ/HK
Thiết kế mỹ thuật số 31.600.000đ/HK 33.600.000đ/HK 35.800.000đ/HK
Quản trị kinh doanh Digital Marketing 31.600.000đ/HK 33.600.000đ/HK 35.800.000đ/HK
Kinh doanh quốc tế 31.600.000đ/HK 33.600.000đ/HK 35.800.000đ/HK
Quản trị khách sạn (-)
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (-)
Tài chính doanh nghiệp
Edit trangtuyensinh FPTU iconnew 1
31.600.000đ/HK 33.600.000đ/HK 35.800.000đ/HK
Ngân hàng số - Tài chính (Digital Banking and Finance)
Edit trangtuyensinh FPTU iconnew 1
31.600.000đ/HK 33.600.000đ/HK 35.800.000đ/HK
Công nghệ tài chính (Fintech)
Edit trangtuyensinh FPTU iconnew 1
31.600.000đ/HK 33.600.000đ/HK 35.800.000đ/HK
Tài chính đầu tư
Edit trangtuyensinh FPTU iconnew 1
31.600.000đ/HK 33.600.000đ/HK 35.800.000đ/HK
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu 31.600.000đ/HK 33.600.000đ/HK 35.800.000đ/HK
Công nghệ truyền thông Truyền thông đa phương tiện 31.600.000đ/HK 33.600.000đ/HK 35.800.000đ/HK
Quan hệ công chúng 31.600.000đ/HK 33.600.000đ/HK 35.800.000đ/HK
Luật Luật kinh tế
Edit trangtuyensinh FPTU iconnew 1
22.120.000đ/HK 23.520.000đ/HK 25.060.000đ/HK
Luật thương mại quốc tế
Edit trangtuyensinh FPTU iconnew 1
22.120.000đ/HK 23.520.000đ/HK 25.060.000đ/HK
Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 22.120.000đ/HK 23.520.000đ/HK 25.060.000đ/HK
Ngôn ngữ Nhật Song ngữ Nhật – Anh 22.120.000đ/HK 23.520.000đ/HK 25.060.000đ/HK
Ngôn ngữ Trung Quốc Song ngữ Trung – Anh 22.120.000đ/HK 23.520.000đ/HK 25.060.000đ/HK
Ngôn ngữ Hàn Quốc Song ngữ Hàn – Anh 22.120.000đ/HK 23.520.000đ/HK 25.060.000đ/HK
Công nghệ thông tin
Kỹ thuật phần mềm +
3 học kỳ đầu: 31.600.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo: 33.600.000đ/HK
3 học kỳ cuối: 35.800.000đ/HK
Hệ thống thông tin +
3 học kỳ đầu: 31.600.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo: 33.600.000đ/HK
3 học kỳ cuối: 35.800.000đ/HK
Trí tuệ nhân tạo +
3 học kỳ đầu: 31.600.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo: 33.600.000đ/HK
3 học kỳ cuối: 35.800.000đ/HK
An toàn thông tin +
3 học kỳ đầu: 31.600.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo: 33.600.000đ/HK
3 học kỳ cuối: 35.800.000đ/HK
Công nghệ ô tô số +
3 học kỳ đầu: 31.600.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo: 33.600.000đ/HK
3 học kỳ cuối: 35.800.000đ/HK
Thiết kế vi mạch bán dẫn +
3 học kỳ đầu: 31.600.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo: 33.600.000đ/HK
3 học kỳ cuối: 35.800.000đ/HK
Thiết kế mỹ thuật số +
3 học kỳ đầu: 31.600.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo: 33.600.000đ/HK
3 học kỳ cuối: 35.800.000đ/HK
Quản trị kinh doanh
Digital Marketing +
3 học kỳ đầu: 31.600.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo: 33.600.000đ/HK
3 học kỳ cuối: 35.800.000đ/HK
Kinh doanh quốc tế +
3 học kỳ đầu: 31.600.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo: 33.600.000đ/HK
3 học kỳ cuối: 35.800.000đ/HK
Quản trị khách sạn +
(-)
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành +
(-)
Tài chính doanh nghiệp +
3 học kỳ đầu: 31.600.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo: 33.600.000đ/HK
3 học kỳ cuối: 35.800.000đ/HK
Ngân hàng số - Tài chính +
3 học kỳ đầu: 31.600.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo: 33.600.000đ/HK
3 học kỳ cuối: 35.800.000đ/HK
Công nghệ tài chính (Fintech) +
3 học kỳ đầu: 31.600.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo: 33.600.000đ/HK
3 học kỳ cuối: 35.800.000đ/HK
Tài chính đầu tư +
3 học kỳ đầu: 31.600.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo: 33.600.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo: 33.600.000đ/HK
3 học kỳ cuối: 35.800.000đ/HK
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu +
3 học kỳ đầu: 31.600.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo: 33.600.000đ/HK
3 học kỳ cuối: 35.800.000đ/HK
Công nghệ truyền thông
Truyền thông đa phương tiện +
3 học kỳ đầu: 31.600.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo: 33.600.000đ/HK
3 học kỳ cuối: 35.800.000đ/HK
Quan hệ công chúng +
3 học kỳ đầu: 31.600.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo: 33.600.000đ/HK
3 học kỳ cuối: 35.800.000đ/HK
Luật
Luật kinh tế +
3 học kỳ đầu: 22.120.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo: 23.520.000đ/HK
3 học kỳ cuối: 25.060.000đ/HK
Luật thương mại quốc tế +
3 học kỳ đầu: 22.120.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo: 23.520.000đ/HK
3 học kỳ cuối: 25.060.000đ/HK
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Anh +
3 học kỳ đầu: 22.120.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo: 23.520.000đ/HK
3 học kỳ cuối: 25.060.000đ/HK
Ngôn ngữ Nhật
Song ngữ Nhật - Anh +
3 học kỳ đầu: 22.120.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo: 23.520.000đ/HK
3 học kỳ cuối: 25.060.000đ/HK
Ngôn ngữ Trung Quốc
Song ngữ Trung - Anh +
3 học kỳ đầu: 22.120.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo: 23.520.000đ/HK
3 học kỳ cuối: 25.060.000đ/HK
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Song ngữ Hàn - Anh +
3 học kỳ đầu: 22.120.000đ/HK
3 học kỳ tiếp theo: 23.520.000đ/HK
3 học kỳ cuối: 25.060.000đ/HK

Ghi chú:

(-) Chuyên ngành không tuyển tại TP. Hồ Chí Minh
(*) Sinh viên mới nhập học sẽ nộp học phí kỳ định hướng 13.100.000đ
(**) Sinh viên có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 6.0 trở lên (hoặc tương đương) sẽ vào thẳng học kỳ chuyên ngành. Các sinh viên khác sẽ được xếp lớp theo
trình độ tiếng Anh tại thời điểm nhập học. Có tối đa 6 mức tiếng Anh, học phí 13.100.000đ/mức