HƯỚNG DẪN THỦ TỤC NHẬP HỌC
NĂM 2025
I. NỘP HỌC PHÍ:
- Thời gian nộp: Từ 23/8/2025 đến 17h ngày 31/8/2025.
- Chi tiết các khoản học phí thí sinh cần nộp theo nơi đăng ký học: (ĐVT: VNĐ)
- Tại TP. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh:
| STT | Diện tài chính | Định hướng Còn nộp | Tiếng Anh còn nộp | Số tiền thực nộp (không NV1-2) | Số tiền thực nộp (có NV1-2) | Ưu đãi 10 % học phí thực nộp khi nhập học cho thí sinh là CBNV FPT hoặc con ruột của CBNV FPT thực nộp (không đăng ký NV1-2) | Ưu đãi 10 % học phí thực nộp khi nhập học cho thí sinh là CBNV FPT hoặc con ruột của CBNV FPT thực nộp (có đăng ký NV1-2) |
| 1 | Bình thường | 13,100,000 | 13,100,000 | 26,200,000 | 16,200,000 | 23,580,000 | 14,580,000 |
| 2 | Học bổng 1 năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 3 | Học bổng 2 năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 4 | Học bổng chuyên gia toàn cầu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 5 | Học bổng toàn phần | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 6 | Học bổng học đường | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 7 | Học bổng nữ sinh STEM | 13,100,000 | 8,100,000 | 21,200,000 | 21,200,000 | 19,080,000 | 19,080,000 |
| 8 | Học trước, trả sau 30% | 9,170,000 | 9,170,000 | 18,340,000 | 8,340,000 | 16,506,000 | 7,506,000 |
| 9 | Học trước, trả sau 50% | 6,550,000 | 6,550,000 | 13,100,000 | 3,100,000 | 11,790,000 | 2,790,000 |
| 10 | Học trước, trả sau 70% | 3,930,000 | 3,930,000 | 7,860,000 | 0 | 7,074,000 | 0 |
| 11 | Ưu đãi 30% học phí cho các thí sinh là CBGV hoặc có người thân là bố/mẹ/anh/chị/em/con ruột hoặc con nuôi hợp pháp của CBGV đang làm tại FE | 9,170,000 | 9,170,000 | 18,340,000 | 18,340,000 | 16,506,000 | 16,506,000 |
| 12 | Ưu đãi 10% học phí cho các thí sinh có anh/chị/em ruột đang học FE | 11,790,000 | 11,790,000 | 23,580,000 | 23,580,000 | 21,222,000 | 21,222,000 |
- Tại Đà Nẵng, Cần Thơ:
| STT | Diện tài chính | Định hướng Còn nộp | Tiếng Anh còn nộp | Số tiền thực nộp (không NV1-2) | Số tiền thực nộp (có NV1-2) | Ưu đãi 10 % học phí thực nộp khi nhập học cho thí sinh là CBNV FPT hoặc con ruột của CBNV FPT thực nộp (không đăng ký NV1-2) | Ưu đãi 10 % học phí thực nộp khi nhập học cho thí sinh là CBNV FPT hoặc con ruột của CBNV FPT thực nộp (có đăng ký NV1-2) |
| 1 | Bình thường | 9,170,000 | 9,170,000 | 18,340,000 | 8,340,000 | 16,506,000 | 7,506,000 |
| 2 | Học bổng 1 năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 3 | Học bổng 2 năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 4 | Học bổng chuyên gia toàn cầu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 5 | Học bổng toàn phần | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 6 | Học bổng học đường | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 7 | Học bổng nữ sinh STEM | 9,170,000 | 4,170,000 | 13,340,000 | 13,340,000 | 12,006,000 | 12,006,000 |
| 8 | Học trước, trả sau 30% | 6,419,000 | 6,419,000 | 12,838,000 | 2,838,000 | 11,554,200 | 2,554,200 |
| 9 | Học trước, trả sau 50% | 4,585,000 | 4,585,000 | 9,170,000 | 0 | 8,253,000 | 0 |
| 10 | Học trước, trả sau 70% | 2,751,000 | 2,751,000 | 5,502,000 | 0 | 4,951,800 | 0 |
| 11 | Ưu đãi 30% học phí cho các thí sinh là CBGV hoặc có người thân là bố/mẹ/anh/chị/em/con ruột hoặc con nuôi hợp pháp của CBGV đang làm tại FE | 6,419,000 | 6,419,000 | 12,838,000 | 12,838,000 | 11,554,200 | 11,554,200 |
| 12 | Ưu đãi 10% học phí cho các thí sinh có anh/chị/em ruột đang học FE | 8,253,000 | 8,253,000 | 16,506,000 | 16,506,000 | 14,855,400 | 14,855,400 |
- Tại Quy Nhơn:
| STT | Diện tài chính | Định hướng Còn nộp | Tiếng Anh còn nộp | Số tiền thực nộp (không NV1-2) | Số tiền thực nộp (có NV1-2) | Ưu đãi 10 % học phí thực nộp khi nhập học cho thí sinh là CBNV FPT hoặc con ruột của CBNV FPT thực nộp (không đăng ký NV1-2) | Ưu đãi 10 % học phí thực nộp khi nhập học cho thí sinh là CBNV FPT hoặc con ruột của CBNV FPT thực nộp (có đăng ký NV1-2) |
| 1 | Bình thường | 6,550,000 | 6,550,000 | 13,100,000 | 3,100,000 | 11,790,000 | 2,790,000 |
| 2 | Học bổng 1 năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 3 | Học bổng 2 năm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 4 | Học bổng chuyên gia toàn cầu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 5 | Học bổng toàn phần | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 6 | Học bổng học đường | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 7 | Học bổng nữ sinh STEM | 6,550,000 | 1,550,000 | 8,100,000 | 8,100,000 | 7,290,000 | 7,290,000 |
| 8 | Học trước, trả sau 30% | 4,585,000 | 4,585,000 | 9,170,000 | 0 | 8,253,000 | 0 |
| 9 | Học trước, trả sau 50% | 3,275,000 | 3,275,000 | 6,550,000 | 0 | 5,895,000 | 0 |
| 10 | Học trước, trả sau 70% | 1,965,000 | 1,965,000 | 3,930,000 | 0 | 3,537,000 | 0 |
| 11 | Ưu đãi 30% học phí cho các thí sinh là CBGV hoặc có người thân là bố/mẹ/anh/chị/em/con ruột hoặc con nuôi hợp pháp của CBGV đang làm tại FE | 4,585,000 | 4,585,000 | 9,170,000 | 9,170,000 | 8,253,000 | 8,253,000 |
| 12 | Ưu đãi 10% học phí cho các thí sinh có anh/chị/em ruột đang học FE | 5,895,000 | 5,895,000 | 11,790,000 | 11,790,000 | 10,611,000 | 10,611,000 |
- Nộp tiền tuyển sinh: 200,000 VNĐ (áp dụng với thí sinh chưa đăng ký tuyển sinh)
- Nếu thuộc diện được miễn học Tiếng Anh, học phí 1 mức Tiếng Anh dự bị này sẽ chuyển vào học phí chuyên ngành cho học kỳ đầu tiên
- Thí sinh nhận học bổng chỉ nộp học phí tương ứng mức học phí quy định theo với mức học bổng được cấp
- Kết thúc hạn nhập học, khoản phí giữ chỗ học bổng sẽ được hoàn trả lại 100% nếu thí sinh nhập học, hoặc hoàn trả lại 50% nếu thí sinh không nhập học
- Thí sinh thuộc một trong các diện nhập học từ STT 1 đến 12, nếu là CBNV FPT hoặc con ruột của CBNV FPT, sẽ được giảm thêm 10 % học phí thực nộp khi nhập học (sau khi đã áp dụng các loại học bổng hoặc ưu đãi khác). Mức giảm này chỉ áp dụng một lần duy nhất khi nhập học và không áp dụng cho các kỳ học tiếp theo.
3. Cách thức nộp:
- Thanh toán trực tuyến tại: https://daihoc.fpt.edu.vn/dang-ky-dai-hoc-fpt
II. HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC:
1. Để đăng ký nhập học vào Trường Đại học FPT, thí sinh cần lần lượt thực hiện các bước sau:
| Từ 23/8 đến 31/8/2025: Nhập học trực tuyến | Đăng ký nhập học trực tuyến tại: https://daihoc.fpt.edu.vn/dang-ky-dai-hoc-fpt Trong thời gian đăng ký nhập học trực tuyến, thí sinh không phải đến Trường. |
| Nộp bản cứng hồ sơ nhập học | Thí sinh mang bản cứng hồ sơ nhập học đến nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển Sinh của Trường Đại học FPT tại các campus. – Tại Hà Nội: Khu Giáo dục và Đào tạo – Khu Công nghệ cao Hòa Lạc – Km29 Đại lộ Thăng Long, xã Hòa Lạc, TP. Hà Nội. – Tại TP.HCM: Lô E2a-7, Đường D1, Khu Công nghệ cao, Phường Tăng Nhơn Phú, TP. Hồ Chí Minh. – Tại Đà Nẵng: Khu đô thị công nghệ FPT Đà Nẵng, phường Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng. – Tại Cần Thơ: Số 600, đường Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, TP. Cần Thơ. – Tại Quy Nhơn: Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Quy Nhơn Đông, tỉnh Gia Lai. Ngày nộp cụ thể của từng sinh viên, Trường sẽ gửi qua mail trong các thông báo tiếp theo. |
2. Hồ sơ nhập học cần nộp:
- 02 bản gốc Biên nhận nhập học (theo mẫu của Trường Đại học FPT)
- 01 bản gốc Phiếu nhập học (theo mẫu của Trường Đại học FPT)
- 01 bản sao công chứng Học bạ trung học phổ thông đủ 3 năm, bao gồm cả trang kết quả học tập (hạnh kiểm) & kết quả rèn luyện (học lực) (công chứng cả quyển học bạ)
- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (Trong trường hợp chưa có Bằng tốt nghiệp, thí sinh nộp 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời và phải nộp bổ sung 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT trong vòng 1 năm kể từ ngày bắt đầu học)
- 01 bản sao công chứng Căn cước/Căn cước công dân
- 01 bản sao công chứng Giấy khai sinh
- 01 ảnh 3×4 (bỏ vào phong bì nhỏ, ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh ra bên ngoài phong bì và đằng sau ảnh)
- Giấy chứng nhận xếp hạng SchoolRank trên trang https://schoolrank.fpt.edu.vn/ (áp dụng với thí sinh xét tuyển theo xếp hạng SchoolRank 2025)
- 01 bản gốc hoặc bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (đối với hồ sơ đăng ký dùng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển)
- 01 trong các giấy tờ sau: Bản gốc/ bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT thi; Bản gốc/ Bản sao công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (trong đó có điểm thi); Xác nhận điểm của Sở GD&ĐT hoặc của trường THPT (đối với hồ sơ đăng ký dùng kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm trước năm 2025 để xét tuyển)
- Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi đánh giá năng lực (đối với hồ sơ đăng ký theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025)
- 01 Đơn đăng ký ưu tiên xét tuyển (áp dụng cho đối tượng Ưu tiên thế hệ 1)
- 01 bản sao công chứng Giấy tờ chứng nhận điều kiện xét tuyển thẳng (nếu đủ điều kiện xét tuyển thẳng)
- 01 bản sao công chứng: Bằng/chứng chỉ tốt nghiệp Chương trình APTECH HDSE/APTECH ADSE/ARENA ADIM/SKILLKING/JETKING/BTEC HND/Melbourne Polytechnic/FUNiX Software Engineering/Cao đẳng FPT Polytechnic (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức khác)
- 01 bản sao công chứng Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS từ 6.0 hoặc VSTEP bậc 4 hoặc tương đương (nếu có)
3. Những giấy tờ thí sinh cần nộp thêm, nếu nhập học theo một trong các diện sau:
a. Ưu đãi học phí cho thí sinh có anh/chị/em ruột theo học FE (Tổ chức Giáo dục FPT):
- 01 Giấy tờ xác nhận quan hệ của thí sinh với phụ huynh hoặc người giám hộ (sau đây gọi chung là phụ huynh)
- 01 bản sao công chứng Căn cước/CCCD của phụ huynh
- 01 bản sao công chứng Giấy khai sinh của anh/chị/em ruột thí sinh theo học FE
- 01 bản gốc Giấy xác nhận anh/chị/em ruột đang theo học tại các chương trình đào tạo của FE trên toàn quốc
b. Ưu đãi học phí cho thí sinh là CBGV hoặc có người thân là bố/mẹ/anh/chị/em/con ruột hoặc con nuôi hợp pháp của CBGV đang làm tại FE:
- 01 Giấy tờ xác nhận quan hệ của thí sinh với phụ huynh
- 01 bản sao công chứng Căn cước/CCCD của phụ huynh
- 01 bản sao công chứng Giấy khai sinh của anh/chị/em ruột đang làm việc tại FE
- 01 bản Xác nhận của phòng Nhân sự về việc bố/mẹ/anh/chị/em ruột của thí sinh đang làm việc tại FE
c. Ưu đãi học phí cho thí sinh là CBNV FPT hoặc con ruột của CBNV FPT:
- 01 bản Xác nhận đang làm việc tại FPT có ngày xác nhận không quá 7 ngày tính đến ngày nhập học
- 01 Giấy tờ xác nhận quan hệ của thí sinh với phụ huynh
- 01 bản sao công chứng Căn cước/CCCD của phụ huynh
d. Học trước – Trả sau:
- Đơn đề nghị tham gia chương trình Học trước – Trả sau
- 01 Thỏa thuận Học trước – Trả sau
- 01 Bản gốc minh chứng về hoàn cảnh gia đình khó khăn như xác nhận hộ nghèo của địa phương/xác nhận thu nhập phụ huynh của đơn vị nơi đang công tác/Quyết toán thuế TNCN của phụ huynh năm gần nhất (nếu có)
- 01 Giấy tờ xác nhận quan hệ của thí sinh với phụ huynh
- 01 Bản sao công chứng Căn cước/CCCD của phụ huynh
e. Học bổng:
- 01 bản sao công chứng Giấy tờ xác nhận thành tích theo điều kiện được cấp học bổng
III. Lưu ý:
- Sinh viên thôi học trước ngày bắt đầu (là ngày học hoặc tập trung đầu tiên) của khóa học hoặc học kỳ sẽ được trả lại 80% học phí thực nộp.
- Sinh viên thôi học trong vòng 2 tuần kể từ ngày bắt đầu của khóa học hoặc học kỳ sẽ được hoàn trả 50% học phí thực nộp.
- Sinh viên thôi học sau 2 tuần kể từ ngày bắt đầu sẽ không được hoàn trả học phí đã đóng.
- Phần học phí nộp dư (nếu có) sẽ được chuyển thành học phí của kỳ tiếp theo. Trong trường hợp nộp dư quá tổng số học phí toàn khóa phải nộp thì sinh viên sẽ được hoàn trả lại phần dư so với tổng học phí phải nộp.
